SINH HỌC
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để tham gia diễn đàn và cùng thảo luận

Join the forum, it's quick and easy

SINH HỌC
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để tham gia diễn đàn và cùng thảo luận
SINH HỌC
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Đột biến gen

Go down

Đột biến gen Empty Đột biến gen

Bài gửi by Admin Wed Sep 14, 2016 2:03 pm

Câu 1: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh
C. 5BU D. virut hecpet
Câu 3: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin): A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G
Câu 5: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua A. 1 lần nhân đôi. B. 2 lần nhân đôi.
C. 3 lần nhân đôi. D. 4 lần nhân đôi.
Câu 6: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A.biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B.biến đổi cặp G-X thành X-G
C. biến đổi cặp G-X thành T-A D. biến đổi cặp G-X thành A-U
Câu 7: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 8: Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen
A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
C. được biểu hiện ngay ra KH.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang ĐB.
Câu 9: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G
Câu 10: Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G*) là G*-X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G
Câu 11: Mức độ gây hại của alen ĐB đối với thể ĐB phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 12: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể
A. làm thay đổi toàn bộ aa trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. B. làm thay đổi nhiều nhất một aa trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. C. làm thay đổi ít nhất một aa trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. D. làm thay đổi một số aa trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
Câu 13: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các aa từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 14: Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có
A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy.
B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi.
D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi.
Câu 15: Các dạng ĐB gen làm xê dịch khung đọc mã DT bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 16: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường.
C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 17: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành T-A B. thay thế G-X thành cặp T-A
C. mất cặp A-T hay G-X D. thay thế A-T thành cặp G-X
Câu 18: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 19: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm.
Câu 20: Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A*) là A*-T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp: A. T-A B. G-X C. A-T D. X-G
Câu 21: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất DT qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 22: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. ĐBG luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. ĐBG là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
Câu 23: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật.
*Câu 24: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng: A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
*Câu 25: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:A. 179. B. 359. C. 718. D. 539.
Câu 26. Số liên kết H của gen sẽ thay đổi ntn khi ĐB lặp thêm 1 cặp nu trong gen?
A. Tăng thêm 1 lkH trong gen B. Tăng thêm 2 lkH trong gen
C. Tăng thêm 2 hoac3 lkH trong gen D. Tăng thêm3 lkH trong gen
Câu 27. Gen cấu trúc dài 3539,8A0. Khi xảy ra ĐB làm giảm 1lkH.Chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp chứa 85aa, kể cả aa mở đầu.Kết luận nào sau đây đúng?
1. ĐB thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G - X
2. Vị trí thay thế cặp nu thuộc đơn vị mã thứ 86.
3. ĐB thuộc dạng thay1 cặp G – X bằng 1 cặp A-T
4. Đây là dạng ĐB dịch khung.A. 1,2,3 B. 2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 28. Khi xảy ra dạng ĐB thay thế 1 cặp nu trong gen. Hậu quả nào sau đây có thể xuất hiện?
1. Làm tăng hoặc giảm 1 lkH. 2. Số lkH không đổi 3. X.hiện ĐB đồng nghĩa 4. X.hiện ĐB dịch khung 5. X.hiện ĐB sai nghĩa 6. X.hiện ĐB vô nghĩa. Tổ hợp câu đúng là:
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,3,5,6 C. 1,3,4,5,6 D. 1,2,5
Bài 1.Gen có khối lượng 72.104đvC có tích giữa 2 loại nu không bổ sung 6,16% và có A>X. Gen xảy ra ĐB không chạm đến quá 3 nu.
1. Số nu loại của gen trước ĐB:
A. A =T=528; G=X=672 B. A =T=1344; G=X=1056
C. A =T=672; G=X=528 D. A =T=1344; G=X=1584
2. Nếu số lkH của gen sau ĐB laf2929. ĐB sẽ thuộc dạng nào:
A.Thay 1 cặp A-T hoặc 1cặp G-X. B.Thay 1cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C. Thay 1 cặp G-X hoặc 2 cặp A-T. D. C và B đúng
3. Nếu đây là ĐB điểm, só lkH của gen sau ĐB 2927. Số nu mỗi loại của gen ĐB là:
A. A =T=672; G=X=528 B. A =T=671; G=X=529
C. A =T=670; G=X=529 D. A =T=673; G=X=527
4. Vẫn nội dung câu 3. Chiều dài của gen sau ĐB là:
A. 4080 A0 B. 4083,4 A0 C. 4076,6 A0 D. 4073,2 A0
5. Nếu số lkH của gen sau ĐB là 2926. ĐBG thuộc dạng nào:
A. Mất 1 cặp A_T B. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X D. A hoặc B.
6. Cho rằng đây là ĐB điểm, só nu mỗi loại của gen sau ĐB là:
A. A =T=672; G=X=528 B. A =T=671; G=X=528
C. A =T=672; G=X=529 D. A =T=674; G=X=526
8. Nếu số lkH của gen sau ĐB là 2925. ĐBG không thuộc dạng nào:
A. Mất 1 cặp G-X B. Thay 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X D. Thay 3 A-T bằng 3 cặp G-X
9. Nếu đây là ĐB điểm. Số lkH của gen sau ĐB bằng:
A. A =T=675; G=X=525 B. A =T=672; G=X=527
C. A =T=659; G=X=529 D. A hoặc B hoặc C đều có thể xảy ra.
Bài 2. Gen dài 0,306Mm có A+T/G+X=8/7. Sau ĐB, 2412lkH. Biết ĐB không chạm đến quá 3 nu.
1. Số nu loại của gen trước ĐB:
A. A =T=1224; G=X=576 B. A =T=576; G=X=1224
C. A =T=360; G=X=540 D. A =T=288; G=X=612
2. ĐB không thể thuộc loại nào sau đây:
1. Mất 1 cặp A-T 2. Thay cặp A-T bằng T-A hoặc G-X bằng X-G
3. Thay 3 A-T bằng 2cặp G-X hay ngược lại. 4. Thêm 1cawpj X-G
5. Thay 1A-T bằng1 cặp G-X
A. 2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4 D. 2,4,5
3. Nếu ĐB trên thuộc loại ĐB điểm thì so với gen trước ĐB gen sau ĐB sẽ có chiều dài: A. Không đổi B. Dài hơn 3,4 A0
C. Ngắn hơn 3,4 A0 D. Dài hơn 6,8 A0
4. Nếu chiều dài của gen ĐB 3596,6 A0. Số nu mỗi loại sau ĐB:
A. A =T=291; G=X=610 B. A =T=285; G=X=614
C. A =T=288; G=X=612 D. A =T=287; G=X=612
Bài 3. Gen không phân mảnh có 1700 lkH, hiệu số giữa X với 1 loại khác bằng 22%. Sau ĐB, gen có chiều dài không đổi.
1. Số nu loại của gen trước ĐB:
A. A =T=350; G=X=900 B. A =T=175; G=X=450
C. A =T=450; G=X=175 D. A =T=275; G=X=350
2. Sau ĐB tỉ lệ T:A=38,58%. ĐBG thuộc dạng nào?
A.Thay 1cặp A-T bằng 1 cặp G-X B. Thay 1cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thay 2cặp G-X bằng 2 cặp A-T D. Thay 2cặp A-T bằng 2cặp G-X
3. Vẫn nội dung câu 2. Số nu mỗi loại của gen sau ĐB:
A. A =T=175; G=X=450 B. A =T=176; G=X=449
C. A =T=173; G=X=452 D. A =T=174; G=X=451
4. Cho rằng đây không phải là Đb vô nghĩa, chuỗi polipeptit do ĐB tổng hợp sẽ thay đổi nhiều nhất bao nhiêu aa?
A. Toàn bộ trình tự các aa trong chuỗi polipeptit.
B. Không đổi caaustrucs của chuỗi polipeptit
C. thay thế 1 aa D. Thay thế 1 aa
5. Nếu chuỗi polipeptit do gen ĐB tổng hợp chứa 28aa, không kể aa MĐ.ĐB đã ả.hưởng vị trí đơn vị mã thứ mấy:A.29 B.30 C.28 D.31
Bài 4. Một gen không phân mảnh có khối lượng 369.103 dvc và có nu loại G ít hơn loại T 123 nu. Sau đột biến gen, chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp giảm 1 aa và có thêm 1 aa mới.
Câu 1. Số nu mỗi loại của gen trước đột biến là.
A. A=T =738 Nu: G = X = 492 Nu
B. A=T =369 Nu: G = X = 816 Nu
C. A=T =369 Nu: G = X = 246 Nu
D. A=T = 246 Nu: G = X = 369 Nu
Câu 2. Chiều dài của gen sau db là.
A. 4182 A0 B. 2091 A0 C. 2080,8 A0 D. 3672 A0
Câu 3. Kết luận nào sau đây về đột biến gen là đúng.
A. mất 3 cạp nu bất kì trong gen.
B. Mất 3 cặp nu tại 2 đơn vị mã kế tiếp.
C. Mất 3 cặp nu của cùng 1 đơn vị mã.
D. Mất 3 cạp nu tại 3 đơn vị mã liên tiếp.
Câu 4. Biết gen DB chứa 1469 lk H. Số Nu từng loại của gen DB là.
A. A=T =367 Nu: G = X = 245 Nu
B. A=T =368 Nu: G = X = 244 Nu
C. A=T =369 Nu: G = X = 246 Nu
D. A=T = 366 Nu: G = X = 246 Nu

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 9
Join date : 14/09/2016

https://biologythdnd.forumvi.net

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết